Mô tả Chương trình đào tạo Ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7510203
Tên Tiếng Anh: Mechatronics Engineering
Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Chính quy
Hình thức đào tạo: Tập trung
1. Mô tả về chương trình đào tạo
1.1. Giới thiệu về chương trình đào tạo
1.2. Thông tin chung về chương trình đào tạo
Tên chương trình đào tạo |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
Mã ngành đào tạo |
7510203 |
Trường cấp bằng |
Trường Đại học Hải Phòng |
Tên gọi văn bằng |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
Trình độ đào tạo |
Đại học |
Số tín chỉ yêu cầu |
153 tín chỉ (Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Khoa quản lý |
Khoa Điện Cơ |
Hình thức đào tạo |
Chính quy |
Thời gian đào tạo |
4 năm |
Đối tượng tuyển sinh |
Theo Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
Thang điểm đánh giá |
Thực hiện theo Quyết định số 3318/QĐ-ĐHHP ngày 06/10/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hải Phòng về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ tại Trường Đại học Hải Phòng. |
Điều kiện tốt nghiệp |
Thực hiện theo Quyết định số 3318/QĐ-ĐHHP ngày 06/10/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hải Phòng về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ tại Trường Đại học Hải Phòng. |
Vị trí việc làm |
|
Khả năng học tập nâng cao trình độ |
Các bậc học cao hơn cùng chuyên ngành hoặc chuyên ngành gần. |
Chương trình tham khảo khi mô tả |
Năm 2019 |
Thời điểm cập nhật mô tả |
Tháng 5/2023 |
1.3. Mục tiêu của chương trình đào tạo
1.3.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) đào tạo kỹ sư Cơ điện tử có tư duy, kiến thức, đạo đức và các kỹ năng cơ bản đáp ứng được yêu cầu nghề nghiệp trong lĩnh vực Cơ khí, Cơ điện tử.
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử có thể đảm nhận vị trí kỹ sư thiết kế, quản lý sản xuất, kiểm định chất lượng tại các doanh nghiệp sản xuất cơ khí và lĩnh vực liên quan; Có trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe để đáp ứng công việc, có khả năng nghiên cứu và học tập suốt đời..
1.3.2. Mục tiêu cụ thể
- M1: Hiểu về khoa học cơ bản, lý luận chính trị, pháp luật đại cương và an ninh quốc phòng; Có sức khoẻ để học tập, lao động và bảo vệ Tổ quốc.
- M2: Có kiến thức chuyên ngành, kiến thức thực tế đủ để làm chủ về lĩnh vực Kỹ thuật Cơ điện tử
- M3: Có kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp để thu thập dữ liệu, đánh giá dữ liệu trong sản xuất và nghiên cứu.
- M4: Có khả năng vận dụng kiến thức sáng tạo để giải quyết các vấn đề về Cơ điện tử trong thực tế sản xuất.
- M5: Có trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp; Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức công việc, làm việc nhóm và hội nhập Quốc tế; Có khả năng quản lý, đánh giá, cải tiến để nâng cao hiệu quả công việc.
1.4. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
1.5. Ma trận giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
Sứ mạng |
Mục tiêu cụ thể |
C1 |
C2 |
C3 |
C4 |
C5 |
C6 |
C7 |
C8 |
C9 |
C10 |
C11 |
C12 |
Trường ĐHHP là cơ sở giáo dục đa ngành, đa lĩnh vực, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, thích ứng yêu cầu của thị trường lao động; là trung tâm văn hóa, giáo dục - đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng, vùng Duyên hải Bắc Bộ và cả nước. |
M1: Hiểu về khoa học cơ bản, lý luận chính trị, pháp luật đại cương và an ninh quốc phòng; Có sức khoẻ để học tập, lao động và bảo vệ Tổ quốc; |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
M2: Nắm vững các kiến thức chuyên môn trong Kỹ thuật cơ khí và lĩnh vực liên quan; Phân tích, tổng hợp, thu thập, đánh giá dữ liệu trong quản lý sản xuất Cơ khí. |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
M3: Vận dụng các kiến thức chuyên môn một cách sáng tạo để đề xuất và giải quyết các vấn đề của Kỹ sư Cơ khí trong thực tế sản xuất, đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp và học tập ở bậc cao hơn; |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
|
M4: Thành thạo các kỹ năng chuyên môn trong Kỹ thuật cơ khí và lĩnh vực liên quan; Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức, làm việc nhóm và hội nhập quốc tế; |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
M5: Có trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp; Có tinh thần khởi nghiệp và kinh doanh trong lĩnh vực cơ khí. |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
1.6. Phương pháp giảng dạy và phương pháp đánh giá
1.6.1. Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết trình
- Phát vấn
- Làm việc nhóm
- Phỏng vấn nhanh
-Thảo luận
- Dự án
- Chuyên gia
- Hướng dẫn SV tự học…..
1.6.2. Phương pháp đánh giá
1.6.2.1.Thang điểm đánh giá: 10
1.6.2.2. Hình thức, tiêu chí đánh giá và trọng số điểm:
TT |
Hình thức đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
Trọng số |
1 |
Chuyên cần |
SV đi học đầy đủ đúng giờ, trên lớp chú ý nghe giảng, không làm việc riêng, hăng hái xây dựng bài, hoàn thành đầy đủ các bài tập tự học |
20% |
2 |
Quá trình |
- SV làm 01 bài kiểm tra điều kiện theo lịch trình giảng dạy - SV làm các bài tập thảo luận nhóm, lớp |
30% |
3 |
Cuối kỳ |
Sinh viên làm bài thi học phần cuối kỳ |
50% |
2. Mô tả chương trình dạy học:
2.1.Cấu trúc chương trình dạy học
TT |
Khối kiến thức |
Số tín chỉ |
|
Bắt buộc |
Tự chọn |
||
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
32 |
0 |
2 |
Khối kiến thức cơ sở ngành, khối ngành |
30 |
7 |
3 |
Khối kiến thức ngành, chuyên ngành |
26 + 30 |
7 + 7 |
4 |
Thực tập, Khóa luận/ Đồ án tốt nghiệp |
14 |
0 |
Tổng |
132 |
21 |
|
153 |
2.2. Danh sách các học phần
Số TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Học phần (theo mã) |
Học kỳ dự kiến |
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
|
|
|
Lý luận chính trị |
13 |
|
|
|
1. 1 |
POL701 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
1 |
2. 2 |
POL702 |
Kinh tế chính trị - Mác Lênin |
2 |
POL701 |
2 |
3. 3 |
POL703 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
POL702 |
3 |
4. 4 |
POL704 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
POL703 |
4 |
5. 5 |
POL705 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
POL704 |
5 |
6. 6 |
POL706 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
4 |
|
Khoa học tự nhiên/Khoa học xã hội nhân văn |
11 |
|
|
|
7. 6 |
MAS702 |
Toán cao cấp A1 |
2 |
|
1 |
8. 7 |
MAS703 |
Toán cao cấp A2 |
2 |
MAS702 |
2 |
9. 8 |
MAS707 |
Xác suất thống kê |
2 |
MAS703 |
3 |
10. 9 |
INF701 |
Tin học cơ sở |
3 |
|
1 |
11. |
MAS706 |
Vật lý đại cương |
2 |
|
1 |
|
Ngoại ngữ |
8 |
|
|
|
12. |
FOR701 |
Tiếng Anh cơ sở 1 |
4 |
|
1 |
13. |
FOR702 |
Tiếng Anh cơ sở 2 |
4 |
FOR701 |
2 |
|
Các môn học lấy chứng chỉ/chứng nhận |
|
|
|
|
14. |
PHY701 |
Giáo dục Thể chất 1* |
1 |
|
1 |
15. |
PHY702 |
Giáo dục Thể chất 2* |
2 |
|
2 |
16. |
PHY703 |
Giáo dục Thể chất 3* |
2 |
|
3 |
17. |
DSE701 |
Giáo dục Quốc phòng* |
11 |
|
|
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
121 |
|
|
|
|
Kiến thức cơ sở ngành |
37 |
|
|
|
|
Bắt buộc |
30 |
|
|
|
18. |
MEE701 |
Đồ họa kỹ thuật 1 (BTL) |
3 |
|
1 |
19. |
MEE702 |
Đồ họa kỹ thuật trên máy tính |
2 |
MEE701 |
3 |
20. |
MEE703 |
Đồ họa kỹ thuật 2 (BTL) |
2 |
MEE701 |
2 |
21. |
MEE704 |
Cơ học kỹ thuật (BTL) |
4 |
MAS706 |
2 |
22. |
MEE705 |
Sức bền vật liệu 1 (BTL) |
3 |
MEE704 |
3 |
23. |
MEE706 |
Sức bền vật liệu 2 ( BTL) |
3 |
MEE705 |
4 |
24. |
MCE704 |
Nhập môn ngành Cơ điện tử |
2 |
|
1 |
25. |
MCE705 |
Thực tập xưởng |
4 |
|
4 |
26. |
INF702 |
Kỹ thuật lập trình trong CĐT |
2 |
|
4 |
27. |
MEE707 |
Nguyên lý máy (BTL) |
3 |
MEE704 |
3 |
28. |
MEE708 |
An toàn lao động |
2 |
|
2 |
|
Tự chọn |
7/14 |
|
|
|
29. |
MEE709 |
Vật liệu kỹ thuật |
3 |
|
3 |
30. |
MCE706 |
Cơ khí đại cương |
2 |
|
2 |
31. |
ELE736 |
Kỹ thuật điện |
2 |
MAS706 |
2 |
32. |
MEE710 |
Kỹ thuật nhiệt |
2 |
|
3 |
33. |
MEE711 |
Dao động kỹ thuật |
3 |
|
3 |
34. |
MEE712 |
Cơ học chất lỏng |
2 |
|
2 |
|
Kiến thức ngành |
33 |
|
|
|
|
Bắt buộc |
26 |
|
|
|
35. |
MEE713 |
Chi tiết máy |
4 |
MEE707 |
4 |
36. |
MEE714 |
Đồ án chi tiết máy |
2 |
MEE713 |
5 |
37. |
MEE715 |
Dung sai và kĩ thuật đo (BTL) |
3 |
MEE703 |
4 |
38. |
ELE737 |
Điện tử tương tự và số |
3 |
|
3 |
39. |
ELE738 |
Kỹ thuật Vi Điều Khiển (BTL) |
3 |
INF702 |
5 |
40. |
MCE707 |
Cảm biến đo lường và xử lý tín hiệu (BTL) |
3 |
|
5 |
41. |
MCE708 |
Công nghệ chế tạo máy |
4 |
MEE713 |
5 |
42. |
MEE716 |
Thực hành cơ bản |
2 |
MEE713 MEE715 |
4 |
43. |
MCE709 |
Thực hành CĐT1 |
2 |
MEE713 |
5 |
|
Tự chọn |
7/14 |
|
|
|
44. |
MEE717 |
Kỹ thuật điều khiển tự động |
3 |
MAS703 |
3 |
45. |
MCE710 |
Dụng cụ cắt (BTL) |
3 |
MEE713 |
5 |
46. |
MCE711 |
Ứng dụng IOT |
2 |
|
7 |
47. |
MEE718 |
Kỹ thuật sản xuất |
2 |
MCE708 |
5 |
48. |
MAE715 |
Công nghệ hàn |
2 |
|
3 |
49. |
FOR714 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
FOR702 |
5 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
37 |
|
|
|
|
Bắt buộc |
30 |
|
|
|
50. |
MEE719 |
Robot Công nghiệp (BTL) |
3 |
MEE713 |
6 |
51. |
MCE712 |
Tự động hóa thủy khí trong máy (BTL) |
2 |
|
5 |
52. |
MCE713 |
PLC và mạng truyền thông công nghiệp (BTL) |
3 |
|
6 |
53. |
MCE714 |
Máy công cụ (BTL) |
3 |
MEE707 |
6 |
54. |
MEE725 |
Tự động hóa quá trình sản xuất |
3 |
MEE717 |
7 |
55. |
MCE715 |
Hệ thống cơ - điện tử |
3 |
|
6 |
56. |
MCE716 |
Đồ án cơ - điện tử |
2 |
MCE715 |
7 |
57. |
MCE717 |
Thực hành CĐT2 |
2 |
ELE738 MCE707 |
6 |
58. |
MCE718 |
Thực hành CĐT3 |
2 |
MCE717 |
7 |
59. |
MEE720 |
Trang bị điện - điện tử trong máy công nghiệp |
3 |
ELE737 MCE714
|
7 |
60. |
MEE721 |
CAD/CAM/CNC (BTL) |
4 |
|
7 |
|
Tự chọn |
7/14 |
|
|
|
61. |
MEE722 |
Đồ gá (Bài tập lớn) |
2 |
|
6 |
62. |
MEE723 |
FMS & CIM |
2 |
|
7 |
63. |
MEE724 |
Đồ án công nghệ chế tạo máy |
2 |
|
6 |
64. |
MCE719 |
Matlab và ứng dụng trong kỹ thuật |
2 |
|
6 |
65. |
MCE720 |
Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng trong CĐT |
2 |
|
7 |
66. |
MAE716 |
Công nghệ tạo hình biến dạng dẻo |
3 |
MEE709 |
6 |
|
Thực tập tốt nghiệp và làm đồ án |
14 |
|
|
|
67. |
MCE721 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
MCE717 |
8 |
68. |
MCE722 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
MCE721 |
8 |
|
Tổng cộng |
153 |
|
|
(Những học phần đánh dấu * không tính vào điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học)
2.3. Ma trận đóng góp của các học phần vào chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
TT |
CĐR Học phần |
C1 |
C2 |
C3 |
C4 |
C5 |
C6 |
C7 |
C8 |
C9 |
C10 |
C11 |
C12 |
1. |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
2. |
Kinh tế chính trị - Mác Lênin |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
3. |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
4. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
5. |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
6. |
Pháp luật đại cương |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
7. |
Toán cao cấp A1 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
8. |
Toán cao cấp A2 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
9. |
Xác suất thống kê |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
10. |
Tin học cơ sở |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
2 |
1 |
1 |
11. |
Vật lý |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
12. |
Tiếng Anh cơ sở 1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
2 |
2 |
2 |
13. |
Tiếng Anh cơ sở 2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
2 |
2 |
2 |
14. |
Giáo dục Thể chất 1* |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
15. |
Giáo dục Thể chất 2* |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
16. |
Giáo dục Thể chất 3* |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
17. |
Giáo dục Quốc phòng* |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
18. |
Đồ họa kỹ thuật 1 (BTL) |
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
2 |
1 |
19. |
Đồ họa kỹ thuật trên máy tính |
|
|
1 |
|
|
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
20. |
Đồ họa kỹ thuật 2 (BTL) |
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
3 |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
21. |
Cơ học kỹ thuật (BTL) |
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
1 |
1 |
22. |
Sức bền vật liệu 1 (BTL) |
|
2 |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
1 |
1 |
23. |
Sức bền vật liệu 2 ( BTL) |
|
2 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
2 |
1 |
1 |
24. |
Thực tập xưởng |
|
|
2 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
3 |
1 |
25. |
Kỹ thuật lập trình trong CĐT |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
1 |
1 |
1 |
26. |
Dung sai và kĩ thuật đo (BTL) |
|
|
2 |
1 |
1 |
|
2 |
|
1 |
2 |
2 |
1 |
27. |
An toàn lao động |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
3 |
2 |
28. |
Vật liệu kỹ thuật |
|
1 |
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
29. |
Cơ học chất lỏng |
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
30. |
Kỹ thuật nhiệt |
|
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
31. |
Dao động kỹ thuật |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
32. |
Kỹ thuật điện |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
33. |
Nguyên lý máy (BTL) |
|
2 |
2 |
2 |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
34. |
Công nghệ tạo hình bằng biến dạng dẻo |
|
|
2 |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
35. |
Kỹ thuật điều khiển tự động |
|
2 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
36. |
Chi tiết máy |
|
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
37. |
Thực hành cơ bản |
|
|
2 |
1 |
|
2 |
|
|
3 |
1 |
2 |
1 |
38. |
Thực hành CĐT1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
2 |
2 |
1 |
39. |
Nhập môn ngành Cơ điện tử |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
1 |
40. |
Máy công cụ (BTL) |
|
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
41. |
Dụng cụ cắt (BTL) |
|
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
42. |
Cảm biến đo lường và xử lý tín hiệu (BTL) |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
43. |
Công nghệ chế tạo máy |
|
1 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
44. |
Đồ gá (Bài tập lớn) |
|
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
45. |
Cơ khí đại cương |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
46. |
Tiếng Anh chuyên ngành |
|
|
2 |
|
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
|
47. |
Đồ án chi tiết máy |
|
1 |
2 |
2 |
|
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
48. |
Công nghệ hàn |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
49. |
FMS & CIM |
|
|
2 |
2 |
1 |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
50. |
Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng trong CĐT |
|
|
1 |
1 |
2 |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
51. |
Robot Công nghiệp (BTL) |
|
1 |
3 |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
52. |
Đồ án công nghệ chế tạo máy |
|
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
53. |
PLC và mạng truyền thông công nghiệp (BTL) |
|
|
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
54. |
Điện tử tương tự và số |
|
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
55. |
Kỹ thuật VĐK (BTL) |
|
2 |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
56. |
Hệ thống cơ - điện tử |
|
1 |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
57. |
Đồ án cơ - điện tử |
|
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
58. |
Thực hành CĐT2 |
|
|
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
59. |
Thực hành CĐT3 |
|
|
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
1 |
2 |
2 |
2 |
60. |
Trang bị điện - điện tử trong máy công nghiệp |
|
|
2 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
61. |
Tự động hóa thủy khí trong máy (BTL) |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
62. |
Ứng dụng IOT |
|
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
63. |
Matlab và ứng dụng trong kỹ thuật |
|
1 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
64. |
Kỹ thuật sản xuất |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
65. |
CAD/CAM/CNC (BTL) |
|
|
2 |
2 |
1 |
2 |
3 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
66. |
Tự động hóa quá trình sản xuất |
|
|
2 |
2 |
2 |
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
67. |
Công nghệ tạo hình dụng cụ cắt |
|
1 |
1 |